1. Bảng giá cân nặng đối với các đơn hàng Order có điều chỉnh về mức kg với các đơn mới đặt cọc từ 0h ngày 23/02/2022.
2. Cam kết thời gian chỉ áp dụng trong điều kiện bình thường, trong trường hợp đặc biệt, bất khả kháng và lý do đến từ phía Hải quan của hai quốc gia (VD: Lịch nghỉ lễ, Lịch họp, Kiểm soát hàng hóa…) hay do thời tiết bão lũ chúng tôi xin phép không đảm bảo cam kết. Đồng thời sẽ có thông báo sớm đến với khách hàng. Qúy khách xem chi tiết thêm tại đây
3. Thời gian trên dự tính từ khi kho TQ nhận được hàng shop gửi.
4. Các mặt hàng máy móc, hàng nặng, hàng lô vui lòng liên hệ số hot line 077.486.1688 để tư vấn và báo giá.
5. Hải Tàu nhận đơn có tổng giá trị tiền hàng từ 20 RMB trở lên. Các đơn hàng khách hàng lên đơn nhỏ hơn 20 RMB Hải Tàu xin phép hủy đơn.
6. Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và quy đổi từ thể tích ra kg cho hàng cồng kềnh/ kiện hàng. Gía cân nặng về chỉ bao gồm về tại kho Việt Nam của Hải Tàu.
– Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính công nợ khách cần thanh toán để lấy hàng gồm phần thiếu cọc còn lại và các phí phát sinh tới thời điểm cân nặng tới đó.
Trong từng kiện hàng Hải Tàu có chèn các phụ liệu như xốp, bìa carton chèn đóng hàng để hạn chế hư hỏng hàng va đập giữ cái kiện hàng nhỏ nằm bên trong, khối lượng này sẽ được chia đều áp cân cho các mã có trong kiện hàng.
– Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
– Quy tắc làm tròn
+ Khối lượng đơn hàng sẽ được làm tròn theo 0.5kg.
Ví dụ:
Đơn hàng có trọng lượng: 0.3 kg thì sẽ được làm tròn lên 0.5 kg.
Đơn hàng có trọng lượng: 1.3 kg thì sẽ được làm tròn lên 1.5 kg
Đơn hàng có trọng lượng: 38.5kg sẽ được làm tròn lên: 39 kg.
Với các hàng nhẹ, cồng kềnh sẽ tính phí cân nặng theo bảng giá quy đổi. Chi tiết liên hệ để có báo giá chi tiết.
Chi tiết quy định tính khối tại đây. XEM NGAY:
QUY ĐỊNH TÍNH KHỐI VÀ QUY ĐỔI KG
7. Đối với các đơn hàng chọn dịch vụ kiểm đếm, Hải Tàu Logistics sẽ kiểm hàng khi hàng về tại kho Hà Nội hoặc kho TP Hồ Chí Minh.
8. Hải Tàu không nhận những loại hàng hóa thuộc danh mục hàng cấm nhập khẩu. Xem tại đây
9. Xem ngay chính sách khiếu nại và bồi thường hàng hóa đối với hàng kí gửi tại đây
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG NẶNG
Hàng nặng | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
>= 1 tấn – < 3 tấn | 18.000 VNĐ | 20.000 VNĐ |
>= 3 tấn | 16.000 VNĐ | 18.000 VNĐ |
>10 tấn | Liên hệ để được giá tốt | Liên hệ để được giá tốt |
Chính ngạch | Liên hệ để được giá tốt | Liên hệ để được giá tốt |
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN KHỐI (M3)
M3 | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
<= 5m3 | 2.800.000 VNĐ | 3.200.000 VNĐ |
> 5 -> 10m3 | 2.600.000 VNĐ | 3.000.000 VNĐ |
> 10 -> 20m3 | 2.400.000 VNĐ | 2.800.000 VNĐ |
> 20M3 | Liên hệ | Liên hệ |